Bên cạnh phân tích từ vựng và cấu trúc của bài báo nổi bật IPhone tempting first qua - what failed mention, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Cách dùng từ THEN tiếng anh
I. Giới thiệu chung
Then được dùng như adverb & adj
IELTS TUTOR lưu ý:
- Then được dùng như adv & adj
- Nếu then dùng như adv
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I was still at school then.
- Nếu then dùng như adj (chỉ đứng trước noun)
- IELTS TUTOR xét ví dụ: the then prime minister, Harold Wilson
- Nếu then dùng như adv
II. Cách dùng "then"
1. Then khi vai trò adverb (trạng từ)
1.1. Mang nghĩa"khi đó, lúc đó, hồi ấy, khi ấy"
=(at) that time (in the past or in the future)
IELTS TUTOR lưu ý cấu trúc thường gặp:
- until/since/by/before then
IELTS TUTOR lưu ý:
- Có nhiều bạn học sinh lớp IELTS ONLINE 1 kèm 1 của IELTS TUTOR tưởng rằng then chỉ mang nghĩa trong quá khứ, nhưng thực ra then có nghĩa là lúc ấy, khi đó, hồi đó cũng mang nghĩa tương lai nữa nhé
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I was working in the city then
- IELTS TUTOR giải thích: ý câu này là hồi đó, hồi xưa đang làm việc ở thành phố
- He was a little boy then (IELTS TUTOR giải thích: hồi ấy nó còn là một cậu bé)
- See you on Thursday - we'll be able to discuss it then (IELTS TUTOR giải thích: hẹn gặp lại ông vào ngày thứ năm - lúc ấy chúng ta sẽ thảo luận được việc này)
- IELTS TUTOR giải thích: ý câu này là gặp lại vào thứ 5 nhé, lúc đó thì có thể discuss nhiều thêm
- Jackie Kennedy, as she then was , was still in her twenties (IELTS TUTOR giải thích: Jackie Kennedy bấy giờ mới ngoài hai mươi tuổi thôi)>> IELTS TUTOR có hướng dẫn kĩ Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 1 (map) về school library (kèm bài sửa cho HS đi thi)
- ‘Did you hear him when he left the house?’ ‘Yes, I heard him then and when he came back.’
- a political refugee who was then living in the United States
- I can see you next weekend. Can you wait until then?
- Back in 1950 Bourton was a sleepy little village, but things have changed a lot since then.
- From then on, he refused to talk about it (IELTS TUTOR giải thích: từ đó trở đi nó không chịu nhắc đến chuyện ấy nữa)
- We'll have to manage without a TV until then (IELTS TUTOR giải thích: chúng ta đành chịu không có ti vi cho đến khi ấy)
- She'll have retired by then (IELTS TUTOR giải thích: đến lúc ấy thì bà ta về hưu rồi)
1.2. THEN để diễn đạt thứ tự trước sau (tiếp theo, sau đó, về sau, rồi thì) next or after that:
=used for introducing the next thing that happens
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Let me finish this job, then we'll go
- IELTS TUTOR lưu ý điểm chắc chắn nhiều bạn học sinh lớp IELTS ONLINE 1 KÈM 1 của IELTS TUTOR thắc mắc:
- Then ở đây mang nghĩa sau đó (IELTS TUTOR lưu ý then dùng như trạng từ không phải trạng từ liên kết nên câu này vì sao , then được là vì vế trước Let me finish this job chưa phải là mệnh đề (S+V) nhé
- IELTS TUTOR lưu ý điểm chắc chắn nhiều bạn học sinh lớp IELTS ONLINE 1 KÈM 1 của IELTS TUTOR thắc mắc:
- Give her the letter to read, then she'll understand.
- Study the examples first of all, then attempt the exercises on the next page.
- Follow the road for two kilometres, then turn left.
- The children will first sing individually and then together as a group.
- We took the ferry across the Channel and then joined the Paris train at Calais.
- First apply shampoo to hair and then rinse thoroughly.>> IELTS TUTOR hướng dẫn PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)
- what then ? (IELTS TUTOR giải thích: rồi sau đó thì sao?, rồi sao nữa?)
- the liquid turned green and then brown (IELTS TUTOR giải thích: chất lỏng chuyển sang màu xanh lá cây rồi sang màu nâu)
- we had a week in Rome and then went to Vienna (IELTS TUTOR giải thích: chúng tôi ở Rome một tuần rồi đi Vienna)
- You’ll be asked to select the type of account you wish to open, and then to answer a few simple questions (IELTS TUTOR giải thích: bạn sẽ bị yêu cầu chọn loại tài khoản bạn muốn mở, và sau đó trả lời một vài câu hỏi đơn giản)
IELTS TUTOR giải thích trong câu này:
Người ta đang nêu ra hai bước hướng dẫn kế tiếp nhau nên ta dùng then.
Và đang nối hai động từ dạng to-V với nhau (to select và to answer) nên phải có liên từ and ở giữa để làm chức năng nối chúng lại.
1.3. Mang nghĩa "kết quả thì, chỉ hàm ý kết quả, vậy thì"
=as a result
IELTS TUTOR lưu ý cấu trúc thường gặp:
- if... then
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ‘He won’t resign.’ ‘Then, we must force him to leave.’
- If no one else is willing, then I’ll have to do the job myself.
- IELTS TUTOR giải thích: nếu không ai tự nguyện vậy thì tôi phải tự làm công việc rồi
- ‘We went to the same school.’ ‘You’re old friends then?’
- You’re not angry with me, then?
- IELTS TUTOR giải thích: vậy là không giận tôi hả?
1.4. và cũng (in addition)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We have a town house, a country cottage, and then there's our villa in Spain.
There are vegetables to peel and the soup to heat . Then, there's the table to lay and the wine to cool ( (IELTS TUTOR giải thích: Phải nhặt rau, hâm xúp. Lại còn phải bày bàn và ướp lạnh rượu nữa)
This is the standard model - then there's the deluxe version which costs more.>> IELTS TUTOR có hướng dẫn kĩ SỬA BÀI IELTS WRITING TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 22/8/2020 của HS IELTS TUTOR đạt 6.5 Writing
1.5. Hàm ý đồng ý với ý trước đó
=used at the end of a conversation for showing that you think something has been agreed
IELTS TUTOR lưu ý:
- Then dùng với nghĩa này thường dùng trong văn nói
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- All right then, I’ll see you back at the hotel. (IELTS TUTOR giải thích: ok ok, vậy gặp lại ở hotel nha)
- So that’s agreed then – lunch for eight on Christmas Day.
2. Then khi vai trò adj (tính từ)
Mang nghĩa "cựu, nguyên"
=used for referring to the person who had a particular job or position at a particular time in the past
the then president/governor/owner
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The then Secretary of State, Michael Forsyth (IELTS TUTOR giải thích: cựu / nguyên bộ trưởng bộ ngoại giao)
- My grandfather rented 120 Church Street from the then owners, W. Collins and Sons.
- the then rulers (IELTS TUTOR giải thích: bọn thống trị thời đó)
- The then Prime Minister took her husband with her on all her travels (IELTS TUTOR giải thích: bà thủ tướng thời ấy đi đâu cũng đem chồng đi theo)
- I wanted to live in the city, but my then husband (= the man who was my husband at that time) preferred the country
- IELTS TUTOR giải thích: ở đây có nghĩa là chồng khi đó
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE