Chủ ngữ thường gặp IELTS WRITING TASK 1

· Writing

Bên cạnh hướng dẫn rất kĩ cách học IELTS SPEAKING hiệu quả, IELTS TUTOR hướng dẫn thêm các Chủ ngữ thường gặp IELTS WRITING TASK 1

I. Chủ ngữ thường gặp IELTS WRITING TASK 1

1. number

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • 100 people, 2 million cars, 50 male members, …
  • The number of elephants in Asia

IELTS TUTOR lưu ý:

2. amount

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Nhóm số liệu này thông thường được diễn đạt bằng cụm từ: The amount of + danh từ không đếm được (không chia số nhiều)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The amount of wheat exported by Canada

3. percentage

IELTS TUTOR lưu ý:

    • “Phần trăm” (%) có thể được diễn đạt bằng các cụm từ như: the percentage of + danh từ đếm được số nhiều/ danh từ không đếm được
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: The percentage of IELTS TUTOR students

    4. quantity

    IELTS TUTOR lưu ý:

        • The quantity of + Danh từ (không đếm được hoặc đếm được ở dạng số nhiều)
          • IELTS TUTOR lưu ý: 
            • “The quantity of” được sử dụng để với các danh từ chỉ người, vật, là các đối tượng hữu hình và thể đo lường được hay đếm được. 
            • Cụm từ này không thể sử dụng được với các khái niệm trừu tượng như “production” (sự sản xuất), và do vậy việc diễn đạt “the quantity of energy production” là sai.

        5. figure

        IELTS TUTOR lưu ý:

        • The figure for + Danh từ (không đếm được hoặc đếm được ở dạng số nhiều)
        • “the figure for” là một cụm từ có thể được sử dụng với nhiều chức năng, có thể được dùng để diễn đạt cho loại số liệu đếm được, lượng không đếm được và cả phần trăm.

        6. Danh từ bao hàm ý nghĩa về số & lượng

        IELTS TUTOR lưu ý:

        • Không phải trong mọi trường hợp, đều phải dùng “the number of” hoặc “the number of” trước một danh từ để chỉ số liệu. 
        • Một số danh từ mà bản thân ý nghĩa từ đó đã bao hàm từ “số” và “lượng” sẽ được IELTS TUTOR trình bày phía dưới

        6.1. membership

        IELTS TUTOR lưu ý:

          • Membership (số lượng thành viên): The number of people who belong to a group or organization
          • Lỗi sai mà học sinh lớp IELTS ONLINE WRITING 1 kèm 1 của IELTS TUTOR thường mắc phải 
            • Lỗi diễn đạt: The number of membership is 1000. (Sai)
            • IELTS TUTOR sửa: the membership is 1000

          6.2. Population

          IELTS TUTOR lưu ý:

          • Population (số dân): The number of people living in a particular country, area, or town
          • Lỗi sai mà học sinh lớp IELTS ONLINE WRITING 1 kèm 1 của IELTS TUTOR thường mắc phải 
            • Lỗi diễn đạt: The number of population in Vietnam is 3 billion. (Sai)

            • IELTS TUTOR sửa: The population of Vietnam is 3 billion.

          6.3. consumption

          IELTS TUTOR lưu ý:

            • Consumption (lượng tiêu thụ): The amount used or eaten
            • Lỗi sai mà học sinh lớp IELTS ONLINE WRITING 1 kèm 1 của IELTS TUTOR thường mắc phải 
              • Lỗi diễn đạt: The amount of fast food consumption increased. (Sai)
              • IELTS TUTOR sửa: The fast food consumption increased.

            6.4.Expenditure/ spending

            • Expenditure/ spending (Lượng tiền chi tiêu): The total amount of money that a government or person spends
            • Lỗi sai mà học sinh lớp IELTS ONLINE WRITING 1 kèm 1 của IELTS TUTOR thường mắc phải 
              • Lỗi diễn đạt: The amount of expenditure on clothes decreased. (Sai)
              • IELTS TUTOR sửa: The expenditure on clothes decreased

            6.5. sales

            • Sales (số lượng hàng hóa bán được): The number of items sold.
            • Lỗi sai mà học sinh lớp IELTS ONLINE WRITING 1 kèm 1 của IELTS TUTOR thường mắc phải 
              • Lỗi diễn đạt: The number of sales fluctuated. (Sai)
              • IELTS TUTOR sửa: The sales fluctuated.

            7. Độ tuổi

            IELTS TUTOR hướng dẫn Cách mô tả về "nhóm tuổi"

            II. CÁCH PARAPHRASE CHỦ NGỮ THƯỜNG XUẤT HIỆN IELTS WRITING TASK 1

            Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

            >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

            >> IELTS Intensive Listening

            >> IELTS Intensive Reading

            >> IELTS Cấp tốc